Từ điển Thiều Chửu
頎 - kì/khẩn
① Dài thườn thượt. Tả cái dáng người cao. ||② Một âm là khẩn: xót thương, ái ngại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頎 - khẩn
Dáng xúc động, trắc ẩn — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頎 - kì
Dài. Nói về người có thân mình dài — Một âm là Khẩn.